TỔNG QUAN VỀ ARUBA AP-505H (RW) REMOTE ACCESS POINT R3V47A
AP-505H (RW) TAA R3V47A là Aruba Remote Access Point hỗ trợ chuẩn Wifi 6 802.11ax ở cả 2 băng tần 5Ghz và 2.4Ghz, được trang bị 1 cổng HPE Smart Rate 2.5G RJ45 Uplink, 4 cổng 1G RJ45 cùng ăng-ten bên trong. Aruba AP-505H (RW) TAA R3V47A được tích hợp các tính năng tiên tiến như OFDMA, MU-MIMO và Target Wake Time, giúp tối ưu hoá hiệu suất không dây và trải nghiệm của người dùng.
Aruba AP-505H (RW) TAA R3V47A cung cấp tốc độ dữ liệu 1.2Gbps ở băng tần 5Ghz (2×2 MIMO) và 287Mbps ở băng tần 2.4Ghz (2×2 MIMO), có thể cấp nguồn qua PoE giúp việc triển khai trở nên dễ dàng hơn. Aruba AP-505H (RW) TAA R3V47A cũng tích hợp tính năng như WPA3 cùng mã hoá xác thực giúp nâng cao khả năng bảo mật.
AP-505H (RW) TAA R3V47A hỗ trợ Bluetooth 5 và Zigbee thiết lập một cách đơn giản, đem đến nhiều tuỳ chọn quản lý linh hoạt, sử dụng công nghệ CilentMatch giúp loại bỏ các vấn đề liên quan đến ứng dụng khách và nâng cao hiệu suất
Part Number:
- R3V47A
Description:
- Aruba AP-505H (RW) TAA Dual-radio 802.11ax 2×2 Unified Hospitality AP with 1+4 Ethernet, PSE, USB
Xem thêm các danh mục:
- Aruba Indoor Access Point
- Aruba Outdoor Access Point
- Aruba Gateway & Controller
- Aruba Instant On
- Aruba Remote Access Point
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật chi tiết của R3V47A | Aruba AP-505H (RW) TAA Dual-radio 802.11ax 2×2 Unified Hospitality AP with 1+4 Ethernet, PSE, USB
PART NUMBER | AP-505H (R3V46A) |
AP type | • High-end dual radio Wi-Fi 6 Hospitality AP with 1+4 Ethernet ports, PSE, USB |
Wi-Fi radio and platform specifications | |
5GHz radio | • Two spatial stream (SU/MU) MIMO for up to 1.2Gbps wireless data rate (HE80) |
2.4GHz radio | • Two spatial stream (SU/MU) MIMO for up to 287Mbps wireless data rate (HE20) • Note: HE40 operation is supported in 2.4GHz, but uncommon and not recommended for enterprise deployments |
Maximum number of associated client devices | • Up to 256 associated client devices per radio |
Maximum number of BSSIDs | • 16 BSSIDs per radio |
Supported frequency bands (country-specific restrictions apply) | • 2.400 to 2.500GHz (ISM) channels 1-13 • 5.150 to 5.250GHz (U-NII-1) channels 36, 40, 44, 48 • 5.250 to 5.350GHz (U-NII-2A) channels 52, 56, 60, 64 • 5.470 to 5.725GHz (U-NII-2C) channels 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 144 • 5.725 to 5.850GHz (U-NII-3) channels 149, 153, 157, 161, 165 |
Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum | |
Supported radio technologies | • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM) • 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 8 resource units |
Supported modulation types | • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension) • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension) • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM |
802.11n high-throughput (HT) support | • HT20/40 |
802.11ac very high throughput (VHT) support | • VHT20/40/80 |
802.11ax high efficiency (HE) support | • HE20/40/80 |
Supported data rates (Mbps) | • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 • 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM • 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80), 1,083 with 1024-QAM • 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40) • 802.11ax (5GHz): 3.6 to 1,201 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE80) |
802.11n/ac/ax packet aggregation | • A-MPDU, A-MSDU |
Transmit power | • Configurable in increments of 0.5 dBm |
Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements) | • 2.4 GHz band: +20 dBm (17 dBm per chain) • 5 GHz band: +21 dBm (18 dBm per chain) • Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain |
Minimum configurable transmit power level | • 0dBm (conducted, per chain) |
VPN IPsec throughput performance | • 500 Mbps or better |
OTHER INTERFACES | |
Uplink (E0) | Smart Rate Ethernet wired network port (RJ45) • Auto-sensing link speed (100/1000/2500BASE-T) and MDI/MDX • 2.5Gbps speed complies with NBase-T and 802.3bz specifications • 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) • POE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at/bt POE (class 3, 4 or 6) |
Local | (E1-E4): Four Ethernet wired network ports (RJ45) • Auto-sensing link speed (10/100/1000BASE-T) and MDI/MDX • 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) • E1 & E2: POE-PSE: 802.3af/at POE output; dual 802.3af (both ports) or single 802.3at (E1 only) |
POWER SOURCES AND POWER CONSUMPTION | |
Power Sources: The AP supports direct DC power and Power over Ethernet | • The AP supports direct DC power and Power over Ethernet • When both DC and POE power sources are available, DC power takes priority over POE • Power sources are sold separately; see the 500H Series Ordering Guide for details AP-505H • When powered by DC or 802.3bt (class 6) POE, the AP will operate without restrictions • When powered by 802.3at (class 4) POE and with the IPM feature disabled, the AP will disable the USB port (only) if POE-PSE is enabled, and support (802.3af) POE PSE power on E1 only (no PSE on E2) • When powered by 802.3af (class 3) POE with the IPM feature disabled, the AP will disable the USB port and POE-PSE capability • With IPM enabled, the AP will start up without restrictions, but may dynamically apply additional restrictions depending on the POE budget and actual power consumption. The feature specific restrictions and order in which they are applied can be configured |
Maximum (worst-case) power consumption (without USB or PSE / max) | • DC powered: 14W / 50W • POE powered (802.3bt): 14W / 51W • POE powered (802.3at): 14W / 25.5W • POE powered (802.3af): 13.5W / 13.5W |
Maximum (worst-case) power consumption in idle mode (without USB or PSE) | • 6.2W (POE) |
Maximum (worst-case) power consumption in deep-sleep mode (without USB or PSE) | • 3.5W (POE) |
MECHANICAL SPECIFICATIONS | |
Dimensions/weight (unit, excluding mount bracket): | • 86mm (W) x 47mm (D) x 150mm (H) • 360g |
Dimensions/weight (shipping): | • 111mm (W) x 54mm (D) x 167mm (H) • 450g |
Mounting details | • Using one of the (separate orderable) mount kits, the AP can be attached to a single or dual gang wall-box, directly to a wall, or desk mounted. See the 500H Series Ordering Guide for details. |
ENVIRONMENTAL SPECIFICATIONS | |
Operating conditions | • Temperature: 0C to +40C / +32F to +104F • Humidity: 5% to 93% non-condensing • ETS 300 019 class 3.2 environments |
Storage and transportation conditions | • Temperature: -40C to +70C / -40F to +158F • Humidity: 5% to 93% non-condensing • ETS 300 019 classes 1.2 and 2.3 environments |
VÌ SAO NÊN MUA ARUBA 500H SERIES HOSPITALITY ACCESS POINT TẠI WIFI CHÍNH HÃNG ™
Wifi Chính Hãng ™ là nhà phân phối Wifi chính hãng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ các sản phẩm và giải pháp liên quan đến mạng không dây của các thương hiệu hàng đầu hiện nay bao gồm:
Đặc biệt là các sản phẩm Aruba 500H Series Access Point chính hãng của Aruba. Các Sản phẩm Aruba 500H Access Point của công ty chúng tôi phân phối đều là hàng chính hãng, mới 100% và có đầy đủ giấy tờ chứng nhận đi kèm. Chế độ bảo hành nhanh trong 24h, thời gian bảo hành từ 12 – 36 tháng.
Các sản phẩm của chúng tôi đã được sử dụng tại rất nhiều các dự án lớn trong và ngoài nước trong các lĩnh vực hạ tầng mạng, đảm bảo an ninh, quản lý cơ sở dữ liệu lớn, hệ thống quản lý, giám sát từ xa cho các bộ ban ngành lớn của chính phủ và các tập đoàn hàng đầu Việt Nam như: Tổng Cục An Ninh, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng Agribank, Trung Tâm Vệ Tinh Vinasat, VNPT, FPT, Viettel,…Chúng tôi tư vấn, hỗ trợ khách hàng đầy đủ giấy tờ thủ tục cho các dự án như CO/CQ, Tờ khai hải quan,…đối với các sản phẩm mà công ty cung cấp tới khách hàng.
FAQ: CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN ARUBA 500H SERIES HOSPITALITY ACCESS POINT
Sản Phẩm Có Chính Hãng Không?
Trả lời: Wifi Chính Hãng ™ là nhà phân phối Wifi Aruba chính hãng số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết các sản phẩm Wifi Aruba 500H do chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng, được nhập khẩu trực tiếp, với chất lượng New Fullbox 100%. Do đó, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của các sản phẩm do chúng tôi bán ra.
Sản Phẩm Được Bảo Hành Bao Lâu?
Trả lời: Wifi Chính Hãng ™ cam kết các sản phẩm tất cả các sản phẩm Wifi Aruba nói chung, cũng như toàn bộ các sản phẩm Access Point Aruba 500H nói riêng đều được bảo hành mặc định trong 12 – 36 tháng theo quy định của nhà sản xuất.
Hàng Có sẵn Không?
Trả lời: Wifi Chính Hãng ™ với hàng nghìn khách hàng trên khắp đất nước, chúng tôi luôn đảm bảo hàng hoá có sẵn kho với số lượng lớn để luôn luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Luôn sẵn sàng để cung cấp cho hệ thống của quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Có Giao Hàng Toàn Quốc Không?
Trả lời: Với hai kho hàng chính ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh luôn được đảm bảo nguồn cung dồi dào, Wifi Chính Hãng ™ cam kết giao hàng đến tận công trình, dự án cho quý khách hàng với tốc độ nhanh nhất. Thời gian dự kiến giao hàng nội thành Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không quá 24 giờ, giao hàng liên tỉnh không quá 48 giờ, đảm bảo giao sớm nhất và an toàn nhất!
Khách Hàng Của Chúng Tôi Là Ai?
Các sản phẩm Wifi Aruba 500H của Wifi Chính Hãng ™ đã được tin tưởng và sử dụng tại hầu hết tất các trung tâm dữ liệu hàng đầu trong nước như: VNPT, VINAPHONE, MOBIPHONE, VTC, VTV, FPT, VDC, VINASAT, Cảng Hàng Không Nội Bài, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng VIETCOMBANK, Ngân Hàng TECHCOMBANK, Ngân Hàng AGRIBANK, Ngân Hàng PVCOMBANK…
Sản phẩm của chúng tôi còn được các đối tác tin tưởng và đưa vào sử dụng tại các cơ quan của chính phủ như: Bộ Công An, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, Bộ Thông Tin và Truyền Thông, Tổng Cục An Ninh, Cục Kỹ Thuật Nghiệp Vụ, Sở Công Thương An Giang… Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả cũng như độ uy tín khi mua hàng tại Wifi Chính Hãng ™
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG ARUBA 500H SERIES HOSPITALITY ACCESS POINT CHÍNH HÃNG
Chúng tôi rất hân hạnh được gửi đến quý khách hàng thông tin về các sản phẩm của công ty chúng tôi và rất mong sớm nhận được sự quan tâm và hợp tác của quý công ty. Để nhận được tư vấn về kỹ thuật cũng như báo giá sản phẩm, xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối Aruba 500H Series Access Point Chính Hãng Tại Hà Nội
Nếu quý khách ở Hà Nội hoặc các tỉnh lân cận, có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội theo thông tin sau:
- Địa chỉ: Số 59 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Hotline/Zalo: 0967.40.70.80
- Hotline/Zalo: 0888.40.70.80
- Email: info@wifichinhhang.com
- Website: https://wifichinhhang.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Địa Chỉ Phân Phối Aruba 500H Series Access Point Chính Hãng Tại Sài Gòn (TP HCM)
Nếu quý khách ở Sài Gòn hoặc các tỉnh lân cận, có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Sài Gòn theo thông tin sau:
- Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Hotline/Zalo: 0967.40.70.80
- Hotline/Zalo: 0888.40.70.80
- Email: info@wifichinhhang.com
- Website: https://wifichinhhang.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Wifi Chính Hãng ™ là địa chỉ Phân Phối Aruba Remote Access Point Chính Hãng với đầy đủ các sản phẩm bao gồm: Aruba 500H Series, Aruba 303H Series, Aruba 203H Series, Aruba 203R Series. Chúng tôi là địa chỉ tốt nhất và uy tín nhất để hệ thống của quý khách được sử dụng các sản phẩm Remote Access Point Aruba Chính Hãng.
Đánh giá R3V47A | Aruba AP-505H (RW) TAA Dual-radio 802.11ax 2x2 Unified Hospitality AP with 1+4 Ethernet, PSE, USB
Chưa có đánh giá nào.