TỔNG QUAN VỀ CISCO 9100 ACCESS POINT C9115AXI-S
C9115AXI-S là điểm truy cập trong nhà Cisco 9100 Access Point cung cấp kết nối mạng tiêu chuẩn 802.11ax (Wi-Fi 6) dành cho doanh nghiệp. C9115AXI-S được trang bị công nghệ băng tần kép tiên tiến, với ăng ten tích hợp sẵn bên trong.
C9115AXI-S hỗ trợ bốn luồng không gian MU-MIMO cho phép các điểm truy cập phân chia luồng không gian giữa các thiết bị khách để tối đa hóa thông lượng và được thiết kế để hoạt động ở cả hai băng tần 2,4 GHz và 5 GHz. C9115AXI-S cũng hỗ trợ khả năng tương tác đầy đủ với các máy khách 802.11ax và 802.11ac, cùng với khả năng triển khai hỗn hợp với các điểm truy cập và bộ điều khiển khác.
C9115AXI-S cung cấp nền tảng an toàn cao cho phép đảm bảo tính xác thực của phần cứng và phần mềm để tăng mức độ tin cậy của chuỗi cung ứng, chống lại và giảm thiểu mạnh mẽ các cuộc tấn công trung gian xâm phạm phần mềm và chương trình cơ sở của hệ thống mạng.
Part Number:
- C9115AXI-S
Description:
- Cisco 9100 Access Point 802.11n/ac/ax 2.4/5GHz, Indoor, Internal Antenna
Xem thêm các danh mục:
- Cisco Antenna Access Point
- Cisco Small Business Wifi
- Cisco 1560 Outdoor Access Point
- Cisco 1570 Outdoor Access Point
- Cisco 1810 Access Point
- Cisco 1810W Access Point
- Cisco 1815 Access Point
- Cisco 1830 Access Point
- Cisco 1840 Access Point
- Cisco 1850 Access Point
- Cisco 2800 Access Point
- Cisco 3800 Access Point
- Cisco 4800 Access Point
- Cisco 9100 Access Point
- Cisco WLAN Controller
- Phụ Kiện Access Point Cisco
- Cisco Meraki MR Wireless
- Cisco Meraki Cloud Managed
- Phụ Kiện Cisco Meraki
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật chi tiết của C9115AXI-S | Cisco 9100 Access Point 802.11n/ac/ax 2.4/5GHz, Indoor, Internal Antenna
Item | Specification | |||||||||
Part numbers | Cisco Catalyst 9115AXI Access Point: Indoor environments, with internal antennas ● C9115AXI-x: Cisco Catalyst 9115 Series Cisco Catalyst 9115AXE Access Point: Indoor, challenging environments, with external antennas ● C9115AXE-x: Cisco Catalyst 9115 Series Cisco Catalyst 9115AXI Access Point: Indoor environments, with internal antennas, with embedded wireless controller ● C9115AXI-EWC-x: Cisco Catalyst 9115 Series Cisco Catalyst 9115AXE Access Point: Indoor, challenging environments, with external antennas, with embedded wireless controller ● C9115AXE-EWC-x: Cisco Catalyst 9115 Series Regulatory domains: (x = regulatory domain) Cisco Wireless LAN Services ● AS-WLAN-CNSLT: Cisco Wireless LAN Network Planning and Design Service ● AS-WLAN-CNSLT: Cisco Wireless LAN 802.11n Migration Service ● AS-WLAN-CNSLT: Cisco Wireless LAN Performance and Security Assessment Service | |||||||||
Software | ● Cisco Unified Wireless Network Software Release 8.9 or later ● Cisco IOS XE Software Release 16.11 or later | |||||||||
Supported wireless LAN controllers | ● Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers ● Cisco 3500, 5520, and 8540 Series Wireless Controllers and Cisco Virtual Wireless Controller | |||||||||
802.11n version 2.0 (and related) capabilities | ● 4×4 MIMO with four spatial streams ● Maximal Ratio Combining (MRC) ● 802.11n and 802.11a/g beamforming ● 20- and 40-MHz channels ● PHY data rates up to 890 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS) ● Cyclic Shift Diversity (CSD) support | |||||||||
802.11ac | ● 4×4 downlink MU-MIMO with four spatial streams ● MRC ● 802.11ac beamforming ● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels ● PHY data rates up to 3.47 Gbps (160 MHz with 5 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 DFS ● CSD support | |||||||||
802.11ax | ● 4×4 downlink MU-MIMO with four spatial streams ● Uplink/downlink OFDMA ● TWT ● BSS coloring ● MRC ● 802.11ax beamforming ● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels ● PHY data rates up to 5.38 Gbps (160 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 DFS ● CSD support | |||||||||
Integrated antenna | ● 2.4 GHz, peak gain 3 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth ● 5 GHz, peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth | |||||||||
External antenna (sold separately) | ● Cisco Catalyst 9115E Access Points are certified for use with antenna gains up to 6 dBi (2.4 GHz and 5 GHz) ● Cisco offers the industry’s broadest selection of antennas, delivering optimal coverage for a variety of deployment scenarios ● For more details, C9115 Guide | |||||||||
Interfaces | ● 1x 100, 1000, 2500 Multigigabit Ethernet (RJ-45) – IEEE 802.3bz ● Management console port (RJ-45) ● USB 2.0 | |||||||||
Indicators | ● Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors | |||||||||
● Access point (without mounting brackets): C9115I: 8.0 x 8.0 x 1.5 in. (20.3 x 20.3 x 3.8 cm), C9115E: 8.0 x 8.0 x 1.7 in. (20.3 x 20.3 x 4.3 cm) | ||||||||||
Weight | Cisco Catalyst 9115AXI ● 1.98 lb (0.9 kg) Cisco Catalyst 9115AXE ● 2.43 lb (1.1 kg) | |||||||||
Input power requirements | ● 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+), 802.3bt Cisco Universal PoE (Cisco UPOE+, Cisco UPOE) ● Cisco power injector, AIR-PWRINJ6= ● 802.3af PoE ● Cisco power injector, AIR-PWRINJ5= (Note: This injector supports only 802.3af) Note: When 802.3af PoE is the source of power, both 2.4-GHz and 5-GHz radios will be reduced to 2×2 and Ethernet downgraded to 1 Gigabit Ethernet. In addition, the USB port will be off. | |||||||||
Power draw | 802.3at full feature – Catalyst 9115I | |||||||||
Power source | Power type | 2.4-GHz radio | 5-GHz radio | Link speed | USB | LLDP | ||||
802.3at | PoE | 4×4 | 4×4 | 2.5G | Y | 20.4W | ||||
802.3at full feature – Catalyst 9115E | ||||||||||
Power source | Power type | 2.4-GHz radio | 5-GHz radio | Link speed | USB | LLDP | ||||
802.3at | PoE | 4×4 | 4×4 | 2.5G | Y | 21.4W | ||||
802.3af reduced feature | ||||||||||
Power source | Power type | 2.4-GHz radio | 5-GHz radio | Link speed | USB | LLDP | ||||
802.3af | PoE | 2×2 | 2×2 | 1G | N | 13W | ||||
Environmental | Cisco Catalyst 9115AXI ● Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C) ● Nonoperating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft. ● Operating temperature: 32° to 122°F (0° to 50°C) ● Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing) ● Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft. Note: When the ambient operating temperature exceeds 40°C, the access point will shift from 4×4 to 2×2 on both the 2.4-GHz and 5-GHz radios, uplink Ethernet will downgrade to 1 Gigabit Ethernet, and the USB interface will be disabled. Cisco Catalyst 9115AXE ● Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C) ● Nonoperating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft. ● Operating temperature: -4° to 122°F (-20° to 50°C) ● Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing) ● Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft. | |||||||||
System memory | ● 2048 MB DRAM ● 1024 MB flash | |||||||||
Available transmit power settings | 2.4 GHz ● 23 dBm (200 mW) ● -4dBm (0.39mW) | 5 GHz ● 23 dBm (200 mW) ● -4dBm (0.39mW) | ||||||||
Compliance standards | ● Safety: ◦ IEC 60950-1 ◦ EN 60950-1 ◦ UL 60950-1 ◦ CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 ◦ AS/NZS 60950-1 ◦ UL 2043 ◦ Class III equipment ● Emissions: ◦ CISPR 32 (rev. 2015) ◦ EN 55032 (rev. 2012/AC:2013) ◦ EN 55032 (rev. 2015) ◦ EN61000-3-2 (rev. 2014) ◦ EN61000-3-3 (rev. 2013) ◦ KN61000-3-2 ◦ KN61000-3-3 ◦ AS/NZS CISPR 32 Class B (rev. 2015) ◦ 47 CFR FCC Part 15B ◦ ICES-003 (rev. 2016 Issue 6, Class B) ◦ VCCI (V3) ◦ CNS (rev. 13438) ◦ KN-32 ◦ TCVN 7189 (rev. 2009) ● Immunity: ◦ CISPR 24 (rev. 2010) ◦ EN 55024/EN 55035 (rev. 2010) ● Emissions and immunity: ◦ EN 301 489-1 (v2.1.1 2017-02) ◦ EN 301 489-17 (v3.1.1 2017-02) ◦ QCVN (18:2014) ◦ KN 489-1 ◦ KN 489-17 ◦ EN 60601 (1-1:2015) ● Radio: ◦ EN 300 328 (v2.1.1) | ◦ EN 301 893 (v2.1.1) ◦ AS/NZS 4268 (rev. 2017) ◦ 47 CFR FCC Part 15C, 15.247, 15.407 ◦ RSP-100 ◦ RSS-GEN ◦ RSS-247 ◦ China regulations SRRC ◦ LP0002 (rev 2018.1.10) ◦ Japan Std. 33a, Std. 66, and Std. 71 ● RF safety: ◦ EN 50385 (rev. Aug 2002) ◦ ARPANSA ◦ AS/NZS 2772 (rev. 2016) ◦ EN 62209-1 (rev. 2016) ◦ EN 62209-2 (rev. 2010) ◦ 47 CFR Part 1.1310 and 2.1091 ◦ RSS-102 ● IEEE standards: ◦ IEEE 802.3 ◦ IEEE 802.3ab ◦ IEEE 802.3af/at ◦ IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax ◦ IEEE 802.11h, 802.11d ● Security: ◦ 802.11i, Wi-Fi Protected Access 3 (WPA3), WPA2, WPA ◦ 802.1X ◦ Advanced Encryption Standard (AES) ● Extensible Authentication Protocol (EAP) types: ◦ EAP-Transport Layer Security (TLS) ◦ EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol Version 2 (MSCHAPv2) ◦ Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAPv2 ◦ EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST) ◦ PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC) ◦ EAP-Subscriber Identity Module (SIM) |
VÌ SAO NÊN MUA CISCO AIRONET 9100 ACCESS POINT TẠI WIFI CHÍNH HÃNG ™
Wifi Chính Hãng ™ là nhà phân phối Wifi giá rẻ hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối đầy đủ các sản phẩm và giải pháp liên quan đến mạng không dây của các thương hiệu hàng đầu hiện nay bao gồm:
Đặc biệt là các sản phẩm Cisco Aironet 9100 Access Point chính hãng của Cisco. Các Sản phẩm Cisco 9100 Access Point của công ty chúng tôi phân phối đều là hàng chính hãng, mới 100% và có đầy đủ giấy tờ chứng nhận đi kèm. Chế độ bảo hành nhanh trong 24h, thời gian bảo hành từ 12 – 36 tháng.
Các sản phẩm của chúng tôi đã được sử dụng tại rất nhiều các dự án lớn trong và ngoài nước trong các lĩnh vực hạ tầng mạng, đảm bảo an ninh, quản lý cơ sở dữ liệu lớn, hệ thống quản lý, giám sát từ xa cho các bộ ban ngành lớn của chính phủ và các tập đoàn hàng đầu Việt Nam như: Tổng Cục An Ninh, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng Agribank, Trung Tâm Vệ Tinh Vinasat, VNPT, FPT, Viettel,…Chúng tôi tư vấn, hỗ trợ khách hàng đầy đủ giấy tờ thủ tục cho các dự án như CO/CQ, Tờ khai hải quan,…đối với các sản phẩm mà công ty cung cấp tới khách hàng.
FAQ: CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN CISCO AIRONET 9100 ACCESS POINT
Sản Phẩm Có Chính Hãng Không?
Trả lời: Wifi Chính Hãng ™ là nhà phân phối Cisco chính hãng số 1 tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết các sản phẩm Wifi Cisco 9100 do chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng, được nhập khẩu trực tiếp, với chất lượng New Fullbox 100%. Do đó, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của các sản phẩm do chúng tôi bán ra.
Sản Phẩm Được Bảo Hành Bao Lâu?
Trả lời: Wifi Chính Hãng ™ cam kết các sản phẩm tất cả các sản phẩm Thiết bị mạng Cisco nói chung, cũng như toàn bộ các sản phẩm Cisco Access Point 9100 nói riêng đều được bảo hành mặc định trong 12 – 36 tháng theo quy định của nhà sản xuất.
Hàng Có sẵn Không?
Trả lời: Wifi Chính Hãng ™ với hàng nghìn khách hàng trên khắp đất nước, chúng tôi luôn đảm bảo hàng hoá có sẵn kho với số lượng lớn để luôn luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Luôn sẵn sàng để cung cấp cho hệ thống của quý khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Có Giao Hàng Toàn Quốc Không?
Trả lời: Với hai kho hàng chính ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh luôn được đảm bảo nguồn cung dồi dào, Wifi Chính Hãng ™ cam kết giao hàng đến tận công trình, dự án cho quý khách hàng với tốc độ nhanh nhất. Thời gian dự kiến giao hàng nội thành Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không quá 24 giờ, giao hàng liên tỉnh không quá 48 giờ, đảm bảo giao sớm nhất và an toàn nhất!
Khách Hàng Của Chúng Tôi Là Ai?
Các sản phẩm Access Point Cisco 9100 của Wifi Chính Hãng ™ đã được tin tưởng và sử dụng tại hầu hết tất các trung tâm dữ liệu hàng đầu trong nước như: VNPT, VINAPHONE, MOBIPHONE, VTC, VTV, FPT, VDC, VINASAT, Cảng Hàng Không Nội Bài, Ngân Hàng An Bình, Ngân Hàng VIETCOMBANK, Ngân Hàng TECHCOMBANK, Ngân Hàng AGRIBANK, Ngân Hàng PVCOMBANK…
Sản phẩm của chúng tôi còn được các đối tác tin tưởng và đưa vào sử dụng tại các cơ quan của chính phủ như: Bộ Công An, Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư, Bộ Thông Tin và Truyền Thông, Tổng Cục An Ninh, Cục Kỹ Thuật Nghiệp Vụ, Sở Công Thương An Giang… Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá cả cũng như độ uy tín khi mua hàng tại Wifi Chính Hãng ™
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG CISCO AIRONET 9100 ACCESS POINT
Chúng tôi rất hân hạnh được gửi đến quý khách hàng thông tin về các sản phẩm của công ty chúng tôi và rất mong sớm nhận được sự quan tâm và hợp tác của quý công ty. Để nhận được tư vấn về kỹ thuật cũng như báo giá sản phẩm, xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Địa Chỉ Phân Phối Cisco 9100 Access Point Chính Hãng Tại Hà Nội
Nếu quý khách ở Hà Nội hoặc các tỉnh lân cận, có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội theo thông tin sau:
- Địa chỉ: Số 59 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Hotline/Zalo: 0967.40.70.80
- Hotline/Zalo: 0888.40.70.80
- Email: info@wifichinhhang.com
- Website: https://wifichinhhang.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Địa Chỉ Phân Phối Cisco 9100 Access Point Chính Hãng Tại Sài Gòn (TP HCM)
Nếu quý khách ở Sài Gòn hoặc các tỉnh lân cận, có thể liên hệ tới văn phòng của chúng tôi tại Sài Gòn theo thông tin sau:
- Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
- Tel: (024) 32 063 036
- Hotline/Zalo: 0936.366.606
- Hotline/Zalo: 0967.40.70.80
- Hotline/Zalo: 0888.40.70.80
- Email: info@wifichinhhang.com
- Website: https://wifichinhhang.com/
- Website: https://anbinhnet.com.vn/
Wifi Chính Hãng ™ là địa chỉ Phân Phối Wifi Cisco Chính Hãng với đầy đủ các sản phẩm bao gồm: Cisco Antenna Access Point, Wifi Cisco Small Business, Cisco 1560 Outdoor Access Point, Cisco 1570 Outdoor Access Point, Cisco 1810 Access Point, Cisco 1810W Access Point, Cisco 1815 Access Point, Cisco 1830 Access Point, Cisco 1840 Access Point, Cisco 1850 Access Point, Cisco 2800 Access Point, Cisco 3800 Access Point, Cisco 4800 Access Point, Cisco 9100 Access Point, Cisco WLAN Controller, Phụ Kiện Cisco Access Point, Cisco Meraki MR Wireless, Cisco Meraki Cloud Managed, Phụ Kiện Cisco Meraki. Chúng tôi là địa chỉ tốt nhất và uy tín nhất để hệ thống của quý khách được sử dụng các sản phẩm Wifi Cisco chính hãng.
Đánh giá C9115AXI-S | Cisco 9100 Access Point 802.11n/ac/ax 2.4/5GHz, Indoor, Internal Antenna
Chưa có đánh giá nào.